Scroll down

Đặc tính nổi bật

Thiết kế

Thuộc phân khúc xe ga cao cấp và thừa hưởng thiết kế sang trọng nổi tiếng của dòng xe SH, Sh mode luôn được đánh giá cao nhờ kiểu dáng sang trọng, tinh tế tới từng đường nét, động cơ tiên tiến và các tiện nghi cao cấp xứng tầm phong cách sống thời thượng, đẳng cấp.

  • Thiết kế
    4 phiên bản với màu sắc đa dạng
    Kiểu dáng sang trọng
    Thiết kế phía trước tinh tế
    Mặt đồng hồ hiện đại
    Logo 3D nổi bật
  • Động cơ - Công nghệ
    Động cơ eSP+ 4 van
    Khung dập thế hệ mới eSAF
  • Tiện ích & An toàn
    Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    Hộc để đồ phía trước có trang bị cổng sạc USB
    Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi
    Hệ thống khóa thông minh Smart Key

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân 116 kg
Dài x Rộng x Cao 1.950 (mm) x 669 (mm) x1.100 (mm)
Khoảng cách trục bánh xe 1.304 (mm)
Độ cao yên 765 mm
Khoảng sáng gầm xe 151 (mm)
Dung tích bình xăng 5,6 (lít)
Kích thước lốp trước/sau Trước: 80/90-16M/C 43P Sau: 100/90-14M/C 57P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Phuộc đơn
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa 8,2 kW/8500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy Sau khi xả: 0,8 lít Sau khi rã máy: 0,9 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,12 lít/100km
Hộp số Tự động, vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Moment cực đại 11,7 N.m/5000 vòng/phút
Dung tích xy-lanh 124,8 (cm3)
Đường kính x Hành trình pít tông 53,5 (mm) x 55,5 (mm)
Tỷ số nén 11,5:1

Các đời xe

SH Mode 2013

SH Mode 2013

SH Mode 2016

SH Mode 2016

SH Mode 2017

SH Mode 2017

SH Mode 2019

SH Mode 2019

SH Mode 2020

SH Mode 2020

SH Mode 2022

SH Mode 2022

SH Mode 2023

SH Mode 2023

SH Mode 2024

SH Mode 2024

SH Mode 2013
SH Mode 2016
SH Mode 2017
SH Mode 2019
SH Mode 2020
SH Mode 2022
SH Mode 2023
SH Mode 2024